. |
Tuesday "Chokmah", 1st 1026
Phòng chứng kiến
Trở về.
Lâu rồi mới đứng lớp lại. Dạo này One-chan bận rộn việc mài dao rèn kiếm hơn là nghiên cứu về Ma thuật, vì cô đã hứa tặng dao cho một số đối tượng đặc biệt với ngụ ý "không làm được bài thì tự sát đi", nên cô thiết nghĩ phải làm ra mấy con dao đẹp đẹp.
Hôm nay One-chan không mang theo thanh đao như mọi khi tới lớp. Nhưng dù không có thanh đao thì phong thái creepy của cô vẫn không bớt đi được tẹo nào. One-chan nhìn dàn học sinh mới, mỉm cười kì dị với chúng, chào hỏi:
- Chào mừng các trò tới tiết Ma thuật - môn học đòi hỏi các trò phải có tư duy thoáng trong cách nhìn nhận và tiếp cận. Một khi đã hiểu lí thuyết thì thực hành kĩ năng là chuyện rất dễ. Hôm nay tôi sẽ dạy các trò những kĩ thuật cơ bản, cũng chính là nền tảng cho những bài học sắp tới.
- Các kĩ năng được dạy:
FIRE: MAGICAL [SA:4] Flame Bolt I [ACTIVE][FIRE MAGIC] Sử dụng tia lửa tấn công tối đa 2 mục tiêu. Pow:5 MP: 15 [SA:8] Flame Bolt II [ACTIVE][FIRE MAGIC] Sử dụng tia lửa tấn công tối đa 2 mục tiêu. Pow:7 MP: 20 [SA:6] Blaze I [ACTIVE][FIRE MAGIC] Triệu hồi ngọn lửa của địa ngục thiêu rụi kẻ thù, tấn công tối đa 3 mục tiêu. Pow: 5 MP: 40 [SA:11] Blaze II [ACTIVE][FIRE MAGIC] Triệu hồi ngọn lửa của địa ngục thiêu rụi kẻ thù, tấn công tối đa 4 mục tiêu. Pow: 5 MP: 50 [SA:5] Lavabot I [ACTIVE][FIRE MAGIC] Sử dụng 1 lần. Biến dung nham nóng chảy thành một hình nhân có khả năng tấn công và đỡ đòn thay chủ. Sức tấn công của hình nhân = Str x 2. HP của hình nhân = Int x 10. Hình nhân tấn công 1 mục tiêu và biến mất khi HP trở về 0. MP: 210 [SA:11] Lavabot II [ACTIVE][FIRE MAGIC] Sử dụng 1 lần. Biến dung nham nóng chảy thành một hình nhân có khả năng tấn công và đỡ đòn thay chủ. Sức tấn công của hình nhân = Str x 3. HP của hình nhân = Int x 12. Hình nhân tấn công 1 mục tiêu và biến mất khi HP trở về 0. MP: 230 [SA:16] Fire Storm I [ACTIVE][FIRE MAGIC] Tạo ra bão lửa tấn công toàn bộ kẻ thù. Chỉ sử dụng được ngay sau khi skill [Storm][AIR MAGIC] được dùng bởi bản thân hoặc đồng đội ở Turn trước đó. Pow: 5 MP: 70 [SA:26] Fire Storm II [ACTIVE][FIRE MAGIC] Tạo ra bão lửa tấn công toàn bộ kẻ thù. Chỉ sử dụng được ngay sau khi skill [Storm][AIR MAGIC] được dùng bởi bản thân hoặc đồng đội ở Turn trước đó. Pow: 6 MP: 140 [SA:22] Fireball I [ACTIVE][FIRE MAGIC] Tấn công kẻ thù bằng một quả cầu lửa khổng lồ. Phép đánh 1 mục tiêu. Pow: 12 MP: 70 [SA:33] Fireball II [ACTIVE][FIRE MAGIC] Tấn công kẻ thù bằng một quả cầu lửa khổng lồ. Phép đánh 1 mục tiêu. Pow: 13 MP: 90
[SA:35] Nova [ACTIVE][FIRE MAGIC] Tạo ra vụ nổ ảnh hưởng đến tất cả đồng đội, kẻ thù, Army. Người sử dụng HP trở về 0. Pow: 30 SPECIAL [SA:10] Burn I [ACTIVE][SPECIAL] Sử dụng 1 lần. Ngay lập tức làm bùng lên ngọn lửa âm ỉ bên trong vết thương của kẻ thù. Tác dụng với 1 mục tiêu đã từng nhận sát thương Element Fire. [Burn] khiến kẻ thù tự động mất 1% HP mỗi khi kẻ thù tấn công, bắt đầu vào Phase sau và tiếp tục duy trì thêm 2 Phase. Có thể stack với player trong party. [SA:30] Burn II [ACTIVE][SPECIAL] Sử dụng 1 lần. Ngay lập tức làm bùng lên ngọn lửa âm ỉ bên trong vết thương của kẻ thù. Tác dụng với 1 mục tiêu đã từng nhận sát thương Element Fire. [Burn] khiến kẻ thù tự động mất 2% HP mỗi khi kẻ thù tấn công, bắt đầu vào Phase sau và tiếp tục duy trì thêm 2 Phase. Có thể stack với player trong party. [SA:17] Meteor Body I [ACTIVE][SPECIAL] Dung hòa với ngọn lửa, sau khi sử dụng sẽ có tác dụng vào đầu Phase sau. Sau đó cứ mỗi Phase sẽ tăng thêm 2% sát thương Element Fire khi tấn công kẻ thù. Kéo dài 5 Phase. Sau 5 Phase HP nhân vật sẽ trở về 0. [SA:27] Meteor Body II [ACTIVE][SPECIAL] Dung hòa với ngọn lửa, sau khi sử dụng sẽ có tác dụng vào đầu Phase sau. Sau đó cứ mỗi Phase sẽ tăng thêm 5% sát thương Element Fire khi tấn công kẻ thù. Kéo dài 5 Phase. Sau 5 Phase HP nhân vật sẽ trở về 0.
[SA: 39] Burning Speed I Special. Thiêu đốt để đổi lấy tốc độ. Lập tức mất 90% Max HP để tăng gấp đôi Agi trong 1 Phase kế tiếp. Skill không thể sử dụng nếu HP dư của nhân vật ít hơn 90% Max HP.
Water MAGICAL [SA:4] Water Arrow I [ACTIVE][WATER MAGIC] Tạo ra mũi tên nước chứa đầy năng lượng của sự sống để sát thương 1 kẻ thù hoặc hồi phục HP cho 1 đồng đội. Pow: 3 MP: 20 [SA:9] Water Arrow II [ACTIVE][WATER MAGIC] Tạo ra mũi tên nước chứa đầy năng lượng của sự sống để sát thương 1 kẻ thù hoặc hồi phục HP cho 1 đồng đội. Pow: 5 MP: 25 [SA:10] Ice Arrow I [ACTIVE][WATER MAGIC] Tạo ra mũi tên băng tấn công 1 kẻ thù. Sử dụng ba lần liên tục sẽ gây ra trạng thái Freeze vào đầu Phase sau. [Freeze] khiến kẻ thù mất turn trong phase đó – chỉ tác dụng với đối tượng có Element Water Normal trở xuống. Hồi phục vào đầu Phase kế tiếp. Pow: 5 MP: 60 [SA:30] Ice Arrow II [ACTIVE][WATER MAGIC] Tạo ra mũi tên băng tấn công 1 kẻ thù. Sử dụng hai lần liên tục sẽ gây ra trạng thái Freeze vào đầu Phase sau. [Freeze] khiến kẻ thù mất turn trong phase đó – chỉ tác dụng với đối tượng có Element Water Normal trở xuống. Hồi phục vào đầu Phase kế tiếp. Pow: 7 MP: 170 [SA:13] Freezing Gust I [ACTIVE][WATER MAGIC] Tỏa ra khí lạnh và hòa nó vào cơn gió, tấn công tất cả kẻ thù. Chỉ sử dụng được ngay sau khi skill [Gust][AIR MAGIC] được dùng bởi bản thân hoặc đồng đội ở Turn trước đó. Pow: 4 MP: 80 [SA:23] Freezing Gust II [ACTIVE][WATER MAGIC] Tỏa ra khí lạnh và hòa nó vào cơn gió, tấn công tất cả kẻ thù. Chỉ sử dụng được ngay sau khi skill [Gust][AIR MAGIC] được dùng bởi bản thân hoặc đồng đội ở Turn trước đó. Pow: 5 MP: 90 [SA:4] Frostbite I [ACTIVE][WATER MAGIC] Tạo ra khối khí lạnh có nhiệt độ giảm dần và đẩy về phía kẻ thù, sử dụng liên tục sẽ gia tăng 1 Pow mỗi lần sử dụng. Gia tăng tối đa 20 Pow. Đòn đánh 1 mục tiêu. Pow: 2 MP: 20 [SA:8] Frostbite II [ACTIVE][WATER MAGIC] Tạo ra khối khí lạnh có nhiệt độ giảm dần và đẩy về phía kẻ thù, sử dụng liên tục sẽ gia tăng 1 Pow mỗi lần sử dụng. Gia tăng tối đa 20 Pow. Đòn đánh 1 mục tiêu. Pow: 3 MP: 30 SPECIAL [SA:22] Blurred Vision [ACTIVE][SPECIAL] Tạo ra một biển sương mù làm mờ chiến trường, hạn chế tầm nhìn của kẻ địch. Sau khi sử dụng sẽ khiến tất cả kẻ địch chỉ tấn công người đã sát thương họ vào Phase trước. Hiệu ứng kết thúc sau 3 Phase. [SA:22] Ice Robe [ACTIVE][SPECIAL] Hấp thu sức mạnh băng tuyết, tạo ra một chiếc áo choàng băng phủ quanh cơ thể. Miễn nhiễm 1 sát thương Element FIRE có Pow dưới 20 nhận đầu tiên trong Phase. 1 Phase dùng tối đa 1 lần. [SA:23] Frozen Ground [ACTIVE][SPECIAL] Sử dụng 1 lần. Đóng băng chiến trường Tăng 2 Pow tất cả các skill Element Water. Giảm 2 Pow tất cả các skill Element Air, Earth, Fire. Ảnh hưởng đến tất cả đồng đội và kẻ thù. [SA:30] Deep Freeze [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Làm chậm khả năng xuất skill của kẻ thù có agi không cao hơn bản thân 10 đơn vị. Khi sử dụng vào phase sau kẻ thù sẽ phải tấn công vào cuối phase. Hiệu lực trong 4 Phase. [SA:30] The Mirror [ACTIVE][SPECIAL] Tạo ra một tấm gương làm phản hồi 20% sát thương nhận được. Sát thương sau khi phản hồi có Element Water. [SA:20] Crystal Body I [ACTIVE][SPECIAL] Sử dụng 1 lần. Kết tinh tế bào, tăng cường 15% sát thương vật lý của mục tiêu có Element Water thấp hơn Resist vào Phase sau. Sau 2 Phase nhận lại một sát thương bằng tổng sát thương đã gây ra. [SA:30] Crystal Body II [ACTIVE][SPECIAL] Sử dụng 1 lần. Kết tinh tế bào, tăng cường 20% sát thương vật lý của mục tiêu có Element Water thấp hơn Resist vào Phase sau. Sau 2 Phase nhận lại một sát thương bằng tổng sát thương đã gây ra. Air MAGIC [SA:3] Gust I [ACTIVE][AIR MAGIC] Tạo ra một luồng gió cực mạnh tấn công 3 kẻ thù. Pow: 3 MP: 30 [SA:9] Gust II [ACTIVE][AIR MAGIC] Tạo ra một luồng gió cực mạnh tấn công 3 kẻ thù. Pow: 5 MP: 40
[SA:17] Storm I [ACTIVE][AIR MAGIC] Tạo ra một cơn bão tấn công toàn bộ kẻ thù. Pow: 3 MP: 50 [SA:21] Storm II [ACTIVE][AIR MAGIC] Tạo ra một cơn bão tấn công toàn bộ kẻ thù. Pow: 4 MP: 90 [SA:26] Whirlwind I [ACTIVE][AIR MAGIC] Tạo ra một vòi rồng khổng lồ quét sạch tất cả chiến trường. Ảnh hưởng đến toàn bộ kẻ địch, bản thân, đồng đội và tất cả Army. Pow: 12 MP: 270 [SA:32] Whirlwind II [ACTIVE][AIR MAGIC] Tạo ra một vòi rồng khổng lồ quét sạch tất cả chiến trường. Ảnh hưởng đến toàn bộ kẻ địch, bản thân, đồng đội và tất cả Army. Pow: 15 MP: 300 [SA:6] Lightning Bolt I [ACTIVE][AIR MAGIC] Thiệt hại sét. Tạo ra tia sét tấn công 2 mục tiêu. Nếu có ít hơn 2 mục tiêu, mục tiêu còn lại nhận 2 sát thương [chia đều]. Pow: 2 MP: 80 [SA:13] Lightning Bolt II [ACTIVE][AIR MAGIC] Thiệt hại sét. Tạo ra tia sét tấn công 3 mục tiêu. Nếu có ít hơn 3 mục tiêu, các mục tiêu còn lại nhận 3 sát thương [chia đều]. Pow: 3 MP: 100 SPECIAL [SA:30] Windborne Speed [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Khi sử dụng sẽ được gia tăng thêm 1 Turn trong Phase. [SA:40] Lightning Touch [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Đóng vào mục tiêu một con dấu sấm, vào Phase tiếp mọi đòn tấn công mang thiệt hại sét xuất hiện trên chiến trường đều sẽ chỉ tấn công mục tiêu đó. Có hiệu lực trong 3 Phase. [SA:40] Mind Shock [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Phục hồi hoàn toàn các hiệu ứng thôi miên cho 1 đối tượng. [SA:60] Lightning Rod [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Cắm vũ khí lên mặt đất và dùng nó làm vật dẫn để triệt tiêu tất cả các thiệt hại sét – trong battle tất cả các skill tấn công gây thiệt hại sét đều không thể sử dụng. [Chỉ sử dụng được Lighting Rod khi đang mang 1 Weapon. Sau khi sử dụng mất Bonus của Weapon.] [SA:60] Conjure Lightning [ACTIVE][SPECIAL] Vô hiệu hóa hiệu ứng của Lightning Rod. Mỗi lần sử dụng phải chịu một sát thương gây thiệt hại sét có Pow: 15 (Thiệt hại tính bằng Stat cao hơn trong Str và Int) Earth MAGIC [SA: 6] Aftershock I [ACTIVE][EARTH MAGIC] Sử dụng sau khi Unsteady Ground được kích hoạt bởi bất kỳ ai. Tạo ra dư chấn tấn công tất cả kẻ thù. Skill mất 3 Turn để sử dụng [Ex: Turn 1 sử dụng Aftershock, turn 2 mất turn, turn 3 mất turn. Turn thứ 4 skill bắt đầu gây sát thương]. Pow: 10 MP: 150 [SA: 16] Aftershock II [ACTIVE][EARTH MAGIC] Sử dụng sau khi Unsteady Ground được kích hoạt bởi bất kỳ ai. Tạo ra dư chấn tấn công tất cả kẻ thù. Skill mất 3 Turn để sử dụng [Ex: Turn 1 sử dụng Aftershock, turn 2 mất turn, turn 3 mất turn. Turn thứ 4 skill bắt đầu gây sát thương]. Pow: 12 MP: 290 [SA: 40] Earthquake I [ACTIVE][EARTH MAGIC] Dùng 1 lần. Tạo ra một trận động đất ảnh hưởng đến toàn chiến trường. Sát thương tất cả đồng đội, Army, kẻ thù và bản thân. Chỉ có thể phát động khi skill [Aftershock] được sử dụng trước đó bởi bất kỳ ai. Skill luôn duy trì và tiếp tục gây sát thương đến hết battle. Pow: 20 MP: 380 [SA: 46] Earthquake II [ACTIVE][EARTH MAGIC] Dùng 1 lần. Tạo ra một trận động đất ảnh hưởng đến toàn chiến trường. Sát thương tất cả đồng đội, Army, kẻ thù và bản thân. Chỉ có thể phát động khi skill [Aftershock] được sử dụng trước đó bởi bất kỳ ai. Skill luôn duy trì và tiếp tục gây sát thương đến hết battle. Pow: 22 MP: 420 [SA: 11] Ash Blast I [ACTIVE][EARTH MAGIC] Bùng nổ một lượng tro khổng lồ che phủ mục tiêu. Skill sát thương nhưng có khả năng ngăn chặn [Burn]. Pow: 7 MP: 50 [SA: 18] Ash Blast II [ACTIVE][EARTH MAGIC] Bùng nổ một lượng tro khổng lồ che phủ mục tiêu. Skill sát thương nhưng có khả năng ngăn chặn [Burn]. Pow: 8 MP: 70 [SA: 34] Rock Wave I [ACTIVE][EARTH MAGIC] Tạo ra một làn sóng từ đá tảng và nham thạch. Tấn công tất cả kẻ thù. Pow: 6 MP: 160 [SA: 39] Rock Wave II [ACTIVE][EARTH MAGIC] Tạo ra một làn sóng từ đá tảng và nham thạch. Tấn công tất cả kẻ thù. Pow: 7 MP: 210 SPECIAL [SA: 20] Unsteady Ground [ACTIVE][SPECIAL] Sau khi phát động sẽ làm bề mặt mặt đất trở nên không ổn định. Tạo điều kiện cho skill Affer Shock có thể được sử dụng trong battle. [SA: 27] Magnetic Aura [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Tạo ra từ trường bao bọc quanh cơ thể. Tăng 2 Pow khi sử dụng skill Rock Wave. Sau khi kích hoạt có thể sử dụng Stoneflesh Body. [SA: 42] Stoneflesh Body [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Dung hòa cơ thể với đất đá. DEF x 1,5 nếu bị tấn công bởi các sát thương mang Element Earth, Air, Fire. Sau khi sử dụng sẽ mất khả năng hành động. [SA: 41] Earthen Shackles [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Tạo ra một cái cùm hạn chế hoạt động của 1 mục tiêu có agi không cao hơn bản thân 20 điểm và có Element Earth Resist trở xuống, làm cho kẻ thù có thứ tự ra đòn cuối cùng. [SA: 41] Ward Against Elements [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Tạo ra một khu vực hạn chế 20% sát thương nguyên tố Air, Fire, Water, Earth. Tác dụng 2 Phase. [SA: 43] Ward Against Foes [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Tạo ra một khu vực hạn chế khả năng bất chấp thứ tự đánh của kẻ thù. Tác dụng 2 Phase. [SA: 45] Ward Against Melee [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Dice ra 2 sẽ ngăn chặn 1 đòn tấn công Neutral Physic. [SA: 47] Ward of Stability [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Tạo ra một khu vực hạn chế khả năng phá hủy giáp trụ của kẻ thù. Tác dụng 2 Phase. [SA: 49] Ward of Weakness [ACTIVE][SPECIAL] Dùng 1 lần. Tạo ra một khu vực khiến các mục tiêu có Element Earth Resist trở xuống bị hạ 1 bậc Element Earth. Tác dụng 2 Phase.
- Các trò có câu hỏi gì cần giải đáp không?
Mỗi học sinh học tối thiểu một skill. Các skill có số La Mã II chỉ dành cho học sinh năm hai.
+ 2 level
KattheGrace
| . |