Hồ sơ của Amelia Moon
Essence: Good
Title: Baroness
Spirits Associate: 10/68
SINS: 24
VIRTUES: 44
Odds: 20
PoH: 29,41%
Levels: 19
HP: 825 Vit: 33
MP: 75 Int: 3
DEF: 120 (+25)
Agi: 20 Str: 20
PERSONAL HISTORY
Tuổi: 13.
Giới tính: Nữ
Ngoại hình: Tóc màu hạt dẻ, hay cột một chùm để lộ cái trán cao sáng bóng, mắt màu nâu. Cao 1m56.
Đôi nét về bản thân: Nóng tính, cầu toàn, nhưng rất dễ mủi lòng và khá tốt bụng. Là một cô bé hiếu chiến, suy nghĩ đơn giản và không sợ việc mất lòng ai. Con gái đầu lòng của gia tộc Moon, cứ ngỡ sẽ là đứa con duy nhất và sẽ kế thừa tất cả sau này, nào ngờ vào một ngày đẹp trời được gửi đến trường bức thư báo tin mẹ mình đã hạ sanh một cậu em trai út. Đang sống những ngày cảm thấy bối rối và thiếu tự tin nhất. Sau hai năm học tập tại học viện Esperanca đã thay đổi cách nhìn về bạn bè trang lứa, tuy nhiên cô bé cho rằng mình hiện tại không có người bạn nào.
"Tôi chỉ nói đùa thôi. Ngốc đến mức không nhận ra?" "Đồ điên"
SPIRITS ASSOCIATE
Michael
1. Good Rank 1 with Isabelle Frank
2. Good Rank 1 with Gweeeen
3. Good Rank 1 with Lumos Tori
4. Good Rank 2 with Felix De Ashdown
5. Good Rank 3 with Ariadne Bagliore
6. Good Rank 1 with Takashi Youshi
7. Good Rank 1 with März (Meru)
8. Good Rank 1 with Kawakami Momoyo
9. Good Rank 1 with Anthrax Hough
10. Good Rank 1 with Northan Henry
11. Good Rank 1 with Okazaki Ryougi
12. Good Rank 1 with Owen O'Byrne
13. Good Rank 1 with Quatre
Lucifer
1. Bad Rank 1 with Emilia Laurence
2. Bad Rank 2 with Gestein Andersen
3. Bad Rank 3 with Regis Von Bathory
4. Bad Rank 1 with Kashikoi
ITEMS
Era: 1000
WEAPON:
Book of Billows
Dùng 1 lần trong battle. Gây sát thương Water Magic với pow 10
ARMOR:
Glittering Jacket
Shota nên mặc cái này, gia tăng 150HP
Cancer Crown
Gia tăng 15Str (không tăng DEF). Có thể dùng chung với 1 Item Armor khác.
Padded Armor
Giáp của quân đội Sanctimona. Gia tăng 50DEF và 200HP
SPECIAL
Tsundere
Một cái đầu lâu lúc nào cũng có vẻ cau có, còn lại không có gì hot
Mũ lặn
Đeo vô lặn xuống nước không bị chết đuối. (Mà chết ngộp)
Condensed Yellow Potion
Gia tăng 50DEF. Dùng 1 lần trong battle, không thể dùng thêm các item tương tự.
SKILLS
Water Arrow I NATURAL WATER MAGIC Pow: 3 MP: 20 PoH: ???.
Tạo ra mũi tên nước chứa đầy năng lượng của sự sống để sát thương 1 kẻ thù hoặc hồi phục HP cho 1 đồng đội.
Frostbite I NATURAL WATER MAGIC Pow: 2 MP: 20 PoH: ???.
Tạo ra khối khí lạnh có nhiệt độ giảm dần và đẩy về phía kẻ thù, sử dụng liên tục sẽ gia tăng 1 Pow mỗi lần sử dụng. Gia tăng tối đa 20 Pow. Đòn đánh 1 mục tiêu.
Water Blade I NATURAL WATER PHYSIC Pow: 6 HP: 6 PoH: ???.
Kết tinh nước thành một lưỡi đao. Tấn công 1 kẻ thù.
Water Whip I NATURAL WATER PHYSIC Pow: 4 (+1) HP: 5 PoH: ???.
Kết tinh nước thành một cây roi dài. Tấn công 2 kẻ thù.
Windborne Speed NATURAL SPECIAL Pow: ???. HP: ???. PoH: ???.
Dùng 1 lần. Khi sử dụng sẽ được gia tăng thêm 1 Turn trong Phase sau.
Lavabot I NATURAL FIRE MAGIC Pow: 0 MP: 210 PoH: ???.
Sử dụng 1 lần. Biến dung nham nóng chảy thành một hình nhân có khả năng tấn công và đỡ đòn thay chủ. Sức tấn công của hình nhân = Str x 2. HP của hình nhân = Int x 10. Hình nhân tấn công 1 mục tiêu và biến mất khi HP trở về 0.
Churning Earth I NATURAL EARTH PHYSIC Pow: 9 HP: 20 PoH: ???.
Khuấy nát mặt đất dưới chân kẻ thù. Đòn tấn công 1 mục tiêu.
Essence: Good
Title: Baroness
Spirits Associate: 10/68
SINS: 24
VIRTUES: 44
Odds: 20
PoH: 29,41%
Levels: 19
HP: 825 Vit: 33
MP: 75 Int: 3
DEF: 120 (+25)
Agi: 20 Str: 20
------------------------
PERSONAL HISTORY
Tuổi: 13.
Giới tính: Nữ
Ngoại hình: Tóc màu hạt dẻ, hay cột một chùm để lộ cái trán cao sáng bóng, mắt màu nâu. Cao 1m56.
Đôi nét về bản thân: Nóng tính, cầu toàn, nhưng rất dễ mủi lòng và khá tốt bụng. Là một cô bé hiếu chiến, suy nghĩ đơn giản và không sợ việc mất lòng ai. Con gái đầu lòng của gia tộc Moon, cứ ngỡ sẽ là đứa con duy nhất và sẽ kế thừa tất cả sau này, nào ngờ vào một ngày đẹp trời được gửi đến trường bức thư báo tin mẹ mình đã hạ sanh một cậu em trai út. Đang sống những ngày cảm thấy bối rối và thiếu tự tin nhất. Sau hai năm học tập tại học viện Esperanca đã thay đổi cách nhìn về bạn bè trang lứa, tuy nhiên cô bé cho rằng mình hiện tại không có người bạn nào.
"Tôi chỉ nói đùa thôi. Ngốc đến mức không nhận ra?" "Đồ điên"
------------------------
SPIRITS ASSOCIATE
Michael
1. Good Rank 1 with Isabelle Frank
2. Good Rank 1 with Gweeeen
3. Good Rank 1 with Lumos Tori
4. Good Rank 2 with Felix De Ashdown
5. Good Rank 3 with Ariadne Bagliore
6. Good Rank 1 with Takashi Youshi
7. Good Rank 1 with März (Meru)
8. Good Rank 1 with Kawakami Momoyo
9. Good Rank 1 with Anthrax Hough
10. Good Rank 1 with Northan Henry
11. Good Rank 1 with Okazaki Ryougi
12. Good Rank 1 with Owen O'Byrne
13. Good Rank 1 with Quatre
Lucifer
1. Bad Rank 1 with Emilia Laurence
2. Bad Rank 2 with Gestein Andersen
3. Bad Rank 3 with Regis Von Bathory
4. Bad Rank 1 with Kashikoi
------------------------
ITEMS
Era: 1000
WEAPON:
Book of Billows
Dùng 1 lần trong battle. Gây sát thương Water Magic với pow 10
ARMOR:
Glittering Jacket
Shota nên mặc cái này, gia tăng 150HP
Cancer Crown
Gia tăng 15Str (không tăng DEF). Có thể dùng chung với 1 Item Armor khác.
Padded Armor
Giáp của quân đội Sanctimona. Gia tăng 50DEF và 200HP
SPECIAL
Tsundere
Một cái đầu lâu lúc nào cũng có vẻ cau có, còn lại không có gì hot
Mũ lặn
Đeo vô lặn xuống nước không bị chết đuối. (Mà chết ngộp)
Condensed Yellow Potion
Gia tăng 50DEF. Dùng 1 lần trong battle, không thể dùng thêm các item tương tự.
------------------------
SKILLS
Water Arrow I NATURAL WATER MAGIC Pow: 3 MP: 20 PoH: ???.
Tạo ra mũi tên nước chứa đầy năng lượng của sự sống để sát thương 1 kẻ thù hoặc hồi phục HP cho 1 đồng đội.
Frostbite I NATURAL WATER MAGIC Pow: 2 MP: 20 PoH: ???.
Tạo ra khối khí lạnh có nhiệt độ giảm dần và đẩy về phía kẻ thù, sử dụng liên tục sẽ gia tăng 1 Pow mỗi lần sử dụng. Gia tăng tối đa 20 Pow. Đòn đánh 1 mục tiêu.
Water Blade I NATURAL WATER PHYSIC Pow: 6 HP: 6 PoH: ???.
Kết tinh nước thành một lưỡi đao. Tấn công 1 kẻ thù.
Water Whip I NATURAL WATER PHYSIC Pow: 4 (+1) HP: 5 PoH: ???.
Kết tinh nước thành một cây roi dài. Tấn công 2 kẻ thù.
Windborne Speed NATURAL SPECIAL Pow: ???. HP: ???. PoH: ???.
Dùng 1 lần. Khi sử dụng sẽ được gia tăng thêm 1 Turn trong Phase sau.
Lavabot I NATURAL FIRE MAGIC Pow: 0 MP: 210 PoH: ???.
Sử dụng 1 lần. Biến dung nham nóng chảy thành một hình nhân có khả năng tấn công và đỡ đòn thay chủ. Sức tấn công của hình nhân = Str x 2. HP của hình nhân = Int x 10. Hình nhân tấn công 1 mục tiêu và biến mất khi HP trở về 0.
Churning Earth I NATURAL EARTH PHYSIC Pow: 9 HP: 20 PoH: ???.
Khuấy nát mặt đất dưới chân kẻ thù. Đòn tấn công 1 mục tiêu.