1 Thần viện Thu Nov 06, 2014 10:39 pm. |
| . |
- Kỹ năng riêng của Guardian:
- Beelzebub :
MAGICAL
[Odds:100][SA:49] Equinox I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:20%] Tạo một màn chắn phân cách ánh sáng, ngăn chặn các kỹ năng LIGHT MAGIC tấn công vào toàn party. Nếu tiếp tục sử dụng. Ở Phase tiếp theo màn chắn sẽ ngăn chặn các kỹ năng DARK MAGIC. Cứ thế lập lại. Pow: 13 MP: 500
[Odds:180][SA:71] Famine I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:40%] Dùng 1 lần. Khi kích hoạt sẽ gây sát thương với Pow: 4 mỗi Phase cho toàn bộ kẻ thù, đồng thời vô hiệu hóa khả năng hồi phục HP, hồi phục MP của toàn bộ đồng đội, kẻ thù. MP: 1000
[Odds:200][SA:81] Pestilence I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:60%] Gieo rắc bệnh dịch hạch. Sát thương toàn bộ Army trên chiến trường với Pow: 30 MP: 1000
[Odds:250][SA:69] Toxicity I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:60%] Dùng máu và ma thuật để đầu độc toàn bộ kẻ thù, Army. Gây nên trạng thái [Poison], cứ mỗi Phase sẽ trừ 3% MAX HP/FORCES của toàn bộ kẻ thù. Đồng thời người sử dụng cũng mất 5% HP, MP mỗi Phase.
[Odds:400][SA:110] Symbiosis [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:90%] Nhằm vào một mục tiêu. Sau khi phát động sẽ lập tức rũ bỏ thể xác và ký sinh vào 1 kẻ thù nếu hắn có MP ít hơn MP của người sử dụng. Sau khi ký sinh sẽ sử dụng được tất cả kỹ năng, chỉ số của kẻ thù, sẽ không bị các kẻ thù khác tấn công nếu như không tấn công họ.
PHYSICAL
[Odds:100][SA:69] Lacerate I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:40%] Sát thương 1 mục tiêu. Nếu kẻ thù có HP ít hơn 100, giết lập tức kẻ thù. Pow: 15. HP: 100
[Odds:210][SA:70] Deadly Paradox I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:80%] Tự tấn công bản thân đồng thời gây sát thương tương đương lên 1 kẻ thù. Tự tấn công sẽ đánh xuyên DEF. Pow: 14 HP: 200
[Odds:310][SA:102] Flies I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:70%] Dùng 1 lần. Hiệu lực đến hết battle mà không thể dừng lại. Sau khi sử dụng sẽ miễn dịch tất cả sát thương vật lý. Đồng thời nhận gấp 2 lần sát thương Ma thuật. Trong trạng thái này có thể phát động tấn công bằng sát thương vật với tất cả kẻ thù với Pow: 18 HP: 500
[Odds:300][SA:150] Aggression I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:90%] Mất 2 Phase để hoàn thành kỹ năng. Chỉ sử dụng được khi đang ở trong trạng thái [Flies] Đẻ trứng trên xác Army chết trên chiến trường, tạo ra đàn ruồi khổng lồ với 2 sát thương vật lý mỗi con, tấn công tất cả kẻ thù. Đàn ruồi tấn công một lần duy nhất. HP: 300
[Odds:600][SA:80] Super Nova [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:60%] Chỉ sử dụng được khi đang ở trong trạng thái [Flies]. Tạo ra hàng trăm vụ nổ ảnh hưởng đến tất cả đồng đội, kẻ thù, Army. Người sử dụng HP trở về 0. Pow: 60
SPECIAL
[Odds:256][SA:69] Winnowing [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Mất 20% MAX HP và giảm một nữa sát thương ma thuật khi ở trong trạng thái [Flies].
[Odds:256][SA:70] Rejuvenation [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Hồi phục tất cả HP. Tác dụng đến hết Phase sau. Cuối Phase HP sẽ về 1.
[Odds:256][SA:70] Recuperation [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Hồi phục tất cả MP. Tác dụng đến hết Phase sau. Cuối Phase MP sẽ về 1.
[Odds:512][SA:84] Preservation [ACTIVE][LIGHT PHYSIC][PoH:80%] Kéo dài thời hạn Rejuvenation và Recuperation lên 3 Phase. Điều kiện sử dụng: Rejuvenation, Recuperation, Preservation phải được dùng trong cùng 1 Phase.
- Moloch:
MAGICAL
[Odds:100][SA:49] Dissonance I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:20%] Đưa sát thương vào một kẻ thù và đẩy đòn tấn công đó qua một kẻ thù khác. Uy lực sát thương phụ thuộc vào Pow của kỹ năng tấn công mà mục tiêu đó vừa sử dụng ở lượt trước. Pow dưới 22 MP: 500
[Odds:180][SA:71] Punctilious I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:40%] Ngăn chặn các đòn tấn công vào bản thân. Chuyển hướng mọi sát thương còn lại vào 1 đồng đội khác. Pow: 6 MP: 1000
[Odds:200][SA:81] Egoism I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:60%] Hấp thu HP của 1 đồng đội bổ sung cho bản thân. Pow: 14 MP: 500 Nếu HP của đồng đội dưới 100 sẽ giết chết đồng đội và vô hiệu mọi khả năng phục sinh của đồng đội, tuy nhiên sẽ khiến người phát động kỹ năng có thể hồi sinh vào Phase sau Phase bị giết với HP = 100.
[Odds:250][SA:69] Betrayed I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:60%] Sát thương Dark Magic. Có thể gia tăng sát thương bằng cách giết chết đồng đội, Army. Gia tăng 3 Pow. 1 người/Army. Pow: 15 HP: 300
[Odds:400][SA:110] Blood Sacrifice [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:90%] Sát thương Dark Magic lên tất cả kẻ thù. Gấp đôi sát thương đối với người đang sử dụng kỹ năng Light Element. Cứ mỗi hiến tế 50% HP của 1 đồng đội và bản thân sẽ tạo ra sát thương với Pow: 12 vào tất cả kẻ thù.
PHYSICAL
[Odds:100][SA:69] Displacement I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:40%] Chuyển hóa đòn tấn công nhằm vào Element Dark nhận phải ở lượt trước thành sát thương khi đánh vào 1 mục tiêu. Đòn đánh Dark Physic.
[Odds:210][SA:70] Pain I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:80%] Tra tấn 1 kẻ thù sử dụng kỹ năng Light có PoH dưới 30%. Cứ mỗi %<30% sẽ gia tăng 0,5 Pow: 10 HP: 200
[Odds:310][SA:102] Dreadful Pain I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:70%] Tấn công một mục tiêu, hiệu lực vào Phase kế tiếp. Sau khi phát động sẽ khiến kẻ thù có PoH dưới 50% mỗi lần sử dụng kỹ năng Light sẽ chịu một sát thương vật lý Pow: 10
[Odds:300][SA:150] Eternal Suffering I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:90%] Sát thương vật lý. Tấn công 1 kẻ thù, khi kẻ thù đó bị giết xác của hắn sẽ hóa thành cương thi với HP = 1. DEF, STR, INT giữ nguyên. Cương thi tấn công 1 mục tiêu và luôn tấn công vào đầu Phase, bằng kỹ năng Physic. Pow: 16 HP: 500
[Odds:380][SA:80] Restraint [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:80%] Sau khi phát động sẽ bắt đầu nhận sát thương vật lý, người sử dụng không thể hành động trong các Phase kế tiếp, cho đến khi phát động lần thứ hai sẽ trả lại sát thương cho 1 kẻ thù. HP: 1000
SPECIAL
[Odds:256][SA:69] Agony [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Gieo rắc mầm mống tội lỗi vào một kẻ thù từng sử dụng Kỹ năng Light Element để giết chết 1 người sử dụng kỹ năng Light Element. Lập tức hạ thấp 20% Sát thương tất cả kỹ năng Light của kẻ thù.
[Odds:256][SA:70] Anguish [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Có thể sử dụng sau kỹ năng [Agony]. Phát động khi mục tiêu trúng [Agony] giết thêm một người sử dụng kỹ năng Light Element. Lập tức chuyển toàn bộ sát thương của kẻ thù đó thành sát thương Element Dark.
[Odds:512][SA:70] Turpitude [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Có thể sử dụng sau kỹ năng [Anguish]. Kẻ thù đó trở thành một đồng đội.
- Leviathan:
MAGICAL
[Odds:100][SA:49] Annihilator Knuckle I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:20%] Sát thương 1 mục tiêu, hấp thu 200 MP của 1 mục tiêu khác để thực hiện kỹ năng. Pow: 13
[Odds:180][SA:71] Annihilator Strike I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:40%] Tấn công 1 mục tiêu. Nếu mục tiêu đó vừa được phục hồi HP bởi đồng đội. Gây sát thương đồng thời cướp đoạt lượng HP mà mục tiêu đó được phục hồi. Pow: 15 MP: 250
[Odds:200][SA:81] Burning Shield I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:60%] Làm giảm phòng thủ của 1 mục tiêu. Pow: 6 MP: 500
[Odds:250][SA:69] Robbing Shield I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:60%] Tạo ra một lá chắn năng lượng có sức phòng thủ bằng với số DEF bị giảm bởi [Burning Shield]. Tồn tại 2 Phase. MP: 700
[Odds:400][SA:90] Wastrel's Collapse I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:80%] Phá hủy khí giới để tạo ra sát thương Tấn công 1 mục tiêu và làm hỏng khí giới của kẻ thù. POW: 17 MP: 600
PHYSICAL
[Odds:100][SA:69] Annihilator Bash I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:40%] Tấn công 1 mục tiêu. Nếu Str của mục tiêu cao hơn sẽ trừ 1 Str 1 lần tấn công. Cho đến khi Str của mục tiêu bằng với bản thân. Pow: 12 HP: 200
[Odds:210][SA:70] Bereave I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:80%] Tấn công 1 mục tiêu với số Str cộng thêm của 1 kẻ thù bị giảm bởi [Annihilator Bash]. Pow: 16. HP: 300
[Odds:240][SA:66] Banishing Strike I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:50%] Tấn công 2 mục tiêu. Nếu trong các mục tiêu tấn công có người sử dụng kỹ năng Element Light, kẻ đó sẽ mất HP để trả cho kỹ năng. Pow: 14 HP: 300
[Odds:300][SA:150] Wild Throw I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:90%] Ném một kẻ thù lên cao, kẻ thù đó sẽ biến mất khỏi battle trong 1 Phase. Phase kế tiếp nếu sử dụng kỹ năng lên 1 mục tiêu khác, sẽ ném người này lên cao và va chạm với kẻ thù đã ném ở Phase trước. Cả hai va vào nhau và gây sát thương gấp đôi. Cả hai được quyền hành động vào phase kế tiếp. Pow: 16 HP: 700
[Odds:380][SA:80] Leviathan's Sweep [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:80%] Tấn công tất cả kẻ thù. Quét họ khỏi battle trong 1 Phase. Pow: 16 HP: 1500
SPECIAL
[Odds:256][SA:69] Clumsiness I [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Dùng 1 lần. Không ai được phép giỏi hơn Leviathan. Sau khi phát động lập tức kéo 1 chỉ số của kẻ thù xuống bằng với chỉ số tương ứng của kẻ thù. Tác dụng trong 1 Phase.
[Odds:256][SA:70] Wild Smash [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Vô hiệu hóa các hoàn cảnh gây bất lợi.
[Odds:400][SA:110] Ignorance [ACTIVE][SPECIAL][PoH:90%] Ép buộc một kẻ thù sử dụng kỹ năng tự sát nếu có.
- Belphegor:
SPECIAL
[Odds:256][SA:70] Curse of Distraction [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Nguyền rủa 1 mục tiêu, làm giảm 20% sát thương khi sử dụng kỹ năng tập trung/nhằm vào mục tiêu cụ thể.
[Odds:256][SA:70] Curse of Earth [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Nguyền rủa 1 mục tiêu, gia tăng 20% sát thương khi bị tấn công bởi kỹ năng Element Earth
[Odds:256][SA:70] Curse of Fire [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Nguyền rủa 1 mục tiêu, gia tăng 20% sát thương khi bị tấn công bởi kỹ năng Element Fire
[Odds:256][SA:70] Curse of Air [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Nguyền rủa 1 mục tiêu, gia tăng 20% sát thương khi bị tấn công bởi kỹ năng Element Air
[Odds:256][SA:70] Curse of Water [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Nguyền rủa 1 mục tiêu, gia tăng 20% sát thương khi bị tấn công bởi kỹ năng Element Water
[Odds:256][SA:70] Curse of Dark [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Nguyền rủa 1 mục tiêu, gia tăng 20% sát thương khi bị tấn công bởi kỹ năng Element Dark
[Odds:256][SA:70] Curse of Omission [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Nguyền rủa 1 mục tiêu, giảm 20% khả năng chống đỡ khi sử dụng kỹ năng phòng thủ.
[Odds:256][SA:70] Curse of Recovery [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Nguyền rủa 1 mục tiêu, giảm 20% lượng HP hồi phục được
[Odds:412][SA:110] "You're All Alone!" [ACTIVE][SPECIAL][PoH:90%] Cắt đứt khả năng hỗ trợ đồng đội của 1 mục tiêu.
[Odds:412][SA:110] "You Are All Weaklings!" [ACTIVE][SPECIAL][PoH:90%] Vô hiệu hóa tất cả trạng thái Element được hỗ trợ.
[Odds:412][SA:110] "You Move Like a Dwarf!" [ACTIVE][SPECIAL][PoH:90%] Đẩy lượt của 1 mục tiêu vào cuối Phase.
[Odds:700][SA:170] "You Will Die!" [ACTIVE][SPECIAL][PoH:90%] Sử dụng 1 lần. Cứ mỗi 1 kỹ năng hỗ trợ của mục tiêu sẽ khiến mục tiêu mất 5% HP.
- Asmodeus:
MAGICAL
[Odds:100][SA:49] Maddening Laughter I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:20%] Sát thương tất cả kẻ thù, sử dụng liên tục 4 lần sẽ gây trạng thái Dazed. [Dazed] vào đầu phase sau, kéo dài đến hết phase, khiến các sát thương Elemental không thể hưởng lợi thế từ tình trạng Weakness. Pow: 5 MP: 250
[Odds:180][SA:71] Motivating Insults I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:40%] Chỉ gây sát thương đối với 1 Army phía kẻ thù, sử dụng liên tục 4 lần sẽ gây ra [Misrule]. [Misrule] vào đầu phase sau, kéo dài đến hết phase, khiến 1 nữa sát thương của Army sẽ đánh chính Army đó. Pow: 6 MP: 250
[Odds:200][SA:81] Corruption I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:60%] Phase đầu tiên khi phát động sẽ hối lộ cho 1 kẻ thù 10%MAX MP. Phase sau đó sẽ cướp đoạt tất cả hiệu ứng đang được hỗ trợ bởi kẻ nhận hối lộ lên 1 mục tiêu và tấn công mục tiêu đó với các chỉ số sau khi được nhận hỗ trợ, sát thương Pow: 17 MP: 250 Nếu tấn công 1 mục tiêu khác/sử dụng kỹ năng khác, mọi chỉ số sẽ trở về như cũ, mục tiêu bị cướp sẽ nhận lại hỗ trợ vốn có.
[Odds:250][SA:69] Deadly Corruption I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:60%] Có thể phát động sau khi kẻ thù bị cướp đoạt tất cả hỗ trợ do kỹ năng [Corruption] bị tiêu diệt, người sử dụng kỹ năng này tiếp tục có được tất cả hiệu ứng hỗ trợ và bắt đầu tấn công 1 mục tiêu đã nhận hối lộ. Không thể sử dụng kỹ năng để tấn công mục tiêu khác. Nếu tấn công 1 mục tiêu khác/sử dụng kỹ năng khác, mọi chỉ số sẽ trở về như cũ. Pow: 20 MP: 700
[Odds:400][SA:90] Disenchantment [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:90%] Tan vỡ ảo mộng, đòn tấn công nhắm vào năng lượng, dùng toàn bộ MP để triệt tiêu MP của toàn bộ kẻ thù. Có thể tự ý quyết định và phân chia lượng MP triệt tiêu của từng đối tượng.
PHYSICAL
[Odds:100][SA:69] Masochism I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:40%] Tấn công 1 mục tiêu, đồng thời nhận thêm 20% sát thương mà mục tiêu đó gây ra cho bản thân ở lượt trước. HP <100 có thể sử dụng Deadly Riposte. Pow: 15 HP 250
[Odds:210][SA:70] Deadly Riposte [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:80%] Tấn công tất cả kẻ thù bằng sát thương nhận của [Masochist] HP: 900
[Odds:240][SA:66] Sadism I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:50%] Tấn công 1 mục tiêu, đồng thời ép mục tiêu đó phải nhận thêm 10% sát thương ở lượt trước. Sử dụng đến lần thứ 3 sẽ nhận về một lượng sát thương bằng lượng sát thương cuối cùng. Kỹ năng sau khi phát động sẽ không dừng lại cho tới khi nhận sát thương. Pow: 15 HP: 200
[Odds:300][SA:150] Aroma I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:90%] Sát thương 1 kẻ thù đồng thời khiến kẻ thù đó chỉ có thể tấn công bản thân, vô hiệu hóa mọi kỹ năng sát thương tập thể của kẻ thù. Kẻ thù không thể sử dụng bất kỹ năng nào khác ngoài các kỹ năng tấn công. Dừng lại khi Aroma không được tiếp tục sử dụng. Pow: 17 HP: 350
[Odds:380][SA:80] Unseen Aggression I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:80%] Sau khi phát động cứ mỗi lượt sẽ tấn công một lần vào một mục tiêu bất kỳ, sau khi tấn công tất cả mục tiêu sẽ quay trở lại thứ tự ban đầu và bắt đầu gia tăng sát thương, cứ mỗi mục tiêu sẽ gia tăng 5% sát thương của lần đánh trước. Pow: 10 HP: 100
SPECIAL
[Odds:256][SA:90] “Look Into My Eyes!” [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Sử dụng 1 lần. Thôi miên kẻ thù có Agi thấp hơn, mục tiêu tự tấn công đồng đội trong 2 Phase.
[Odds:300][SA:90] "I'll Be Back!" [ACTIVE][SPECIAL][PoH:85%] Sử dụng 1 lần. Sau khi kích hoạt sẽ mất 20% MAX HP và 20% MAX MP. Có thể khiến người sử dụng sống lại sau 2 Phase với 20% MAX HP và 20% MAX MP khi bị giết.
[Odds:420][SA:89] “I can’t be Killed!” [ACTIVE][SPECIAL][PoH:90%] Sau khi phát động HP, MP sẽ về 1, luôn luôn sống lại khi bị giết với HP, MP = 1, chỉ cần người giết bản thân còn sống.
- Mammon:
MAGICAL [Odds:100][SA:69] Absorbent [E] I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:40%] Sau khi phát động kỹ năng sẽ mất 1 Phase để hấp thu sát thương ma thuật. Bắt đầu lượt ở Phase thứ 2 sẽ tấn công kẻ thù, kèm sát thương đã hấp thu. [Vẫn mất HP khi hấp thu đòn tấn công] Pow: 16 MP: 500
[Odds:210][SA:70] Pawn's Dream [E] I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:80%] Tấn công 1 mục tiêu. Tính từ lúc phát động tấn công tới lúc kết thúc mục tiêu đó nếu vẫn luôn sử dụng kỹ năng này thì khi mục tiêu bị hạ gục kỹ năng này sẽ biến thành 1 kỹ năng MAGIC bất kỳ của mục tiêu. Có thể sử dụng cả Light MAGIC. Pow: 13 MP: 500
[Odds:240][SA:66] Feeding Frenzy [E] I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:50%] Là kỹ năng duy nhất có thể sử dụng được trong các Phase bị mất lượt hành động do [Absorbent]. Chủ động “ăn” đòn tấn công. Pow: 15, nếu gây uy lực lớn hơn kỹ năng đang tấn công bản thân sẽ bổ sung HP bằng với sai số giữa hai kỹ năng. Không mất MP để sử dụng.
[Odds:300][SA:150] Flourish [E] I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:90%] Tấn công 1 mục tiêu. Tính từ lúc phát động tấn công tới lúc kết thúc mục tiêu đó nếu vẫn luôn sử dụng kỹ năng này thì khi mục tiêu bị hạ gục sẽ trao đổi 1 chỉ số bất kỳ trong [Int, Vit, Agi] với mục tiêu đó. Mất tác dụng khi mục tiêu đó hồi sinh. Pow: 13 MP: 500
[Odds:380][SA:80] Illusionary Weaponry I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:80%] Tạo ra môi trường khiến mọi kỹ năng Physic sử dụng sẽ bị ảo ảnh của vũ khí tấn công ngược lại với Pow: 17 Mất hiệu lực khi người sử dụng không tiếp tục duy trì hoặc không đủ MP để duy trì kỹ năng. Mỗi phase 700MP
PHYSICAL
[Odds:100][SA:69] Absorbent I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:40%] Sau khi phát động kỹ năng sẽ mất 1 Phase để hấp thu sát thương vật lý. Bắt đầu lượt ở Phase thứ 2 sẽ tấn công kẻ thù, kèm sát thương đã hấp thu. [Vẫn mất HP khi hấp thu đòn tấn công] Pow: 16 HP: 300
[Odds:210][SA:70] Pawn's Dream I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:80%] Tấn công 1 mục tiêu. Tính từ lúc phát động tấn công tới lúc kết thúc mục tiêu đó nếu vẫn luôn sử dụng kỹ năng này thì khi mục tiêu bị hạ gục kỹ năng này sẽ biến thành 1 kỹ năng PHYSIC bất kỳ của mục tiêu. Có thể sử dụng cả Light Physic. Pow: 13 HP: 300
[Odds:240][SA:66] Feeding Frenzy I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:50%] Là kỹ năng duy nhất có thể sử dụng được trong các Phase bị mất lượt hành động do [Absorbent]. Chủ động “ăn” đòn tấn công. Pow: 15, nếu gây uy lực lớn hơn kỹ năng đang tấn công bản thân sẽ bổ sung HP bằng với sai số giữa hai kỹ năng. Không mất HP để sử dụng.
[Odds:300][SA:150] Flourish I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:90%] Tấn công 1 mục tiêu. Tính từ lúc phát động tấn công tới lúc kết thúc mục tiêu đó nếu vẫn luôn sử dụng kỹ năng này thì khi mục tiêu bị hạ gục sẽ trao đổi 1 chỉ số bất kỳ trong [Str, Vit, Agi] với mục tiêu đó. Mất tác dụng khi mục tiêu đó hồi sinh. Pow: 13 HP: 300
[Odds:380][SA:80] Chaotic Energy I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:80%] Tạo ra môi trường khiến mọi kỹ năng Magic sử dụng sẽ bị năng lượng hỗn loạn sát thương ngược lại với Pow: 17 Mất hiệu lực khi người sử dụng không tiếp tục duy trì hoặc không đủ HP để duy trì kỹ năng. Mỗi phase 500HP
SPECIAL
[Odds:256][SA:69] Coherent Force [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Tạo ra một cánh cổng kết nối toàn bộ sức tấn công của toàn party. Các đồng đội, army tấn công vào người sử dụng, các đòn tấn công đó sẽ kết hợp làm 1 và tấn công 1 mục tiêu. [Người sử dụng không thể hành động nếu muốn duy trì kỹ năng. Người sử dụng sẽ có thứ tự đánh cuối cùng.]
[Odds:350][SA:70] HP Robbing [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Lấy HP của 1 đồng đội. Bản thân hận được 50% HP.
[Odds:350][SA:70] MP Robbing [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Lấy MP của 1 đồng đội. Bản thân hận được 50% MP.
[Odds:350][SA:70] Turn Robbing [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Lấy Turn của 1 đồng đội. 1 Phase dùng 1 lần.
- Lucifer :
MAGICAL
[Odds:100][SA:49] Devastating I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:20%] Tấn công 1 mục tiêu. Pow: 21 MP: 500
[Odds:180][SA:71] Celestial Summoning I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:40%] Sử dụng 1 lần. Triệu hồi một Celestial có khả năng tấn công và đỡ đòn thay chủ. Sức tấn công của Celestial = Str x 10. HP của Celestial = Int x 20. Celestial tấn công 1 mục tiêu và biến mất khi HP trở về 0. MP: 1000
[Odds:200][SA:81] Irresistible I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:40%] Sát thương tất cả kẻ thù. Pow: 16 MP: 500
[Odds:100][SA:69] The Mighty I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:40%] Tự gia tăng một lượng sát thương cố định cho mọi kỹ năng MAGIC. Pow: 15 MP: 1000
[Odds:240][SA:66] Imperishable I [ACTIVE][DARK MAGIC][PoH:50%] Kỹ năng chỉ có thể sử dụng khi đã chết. Lập tức hồi sinh với HP cướp đoạt của 1 mục tiêu. Có thể sử dụng nhiều lần. Pow: 12 MP: 1000
PHYSICAL
[Odds:100][SA:69] Shattered I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:40%] Sát thương 1 mục tiêu. Đòn đánh xuyên DEF đối với các mục tiêu có PoH thấp hơn. Pow: 15 HP: 100
[Odds:210][SA:70] Whirlwind Attack I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:30%] Tấn công tất cả kẻ thù. Nếu số lượng kẻ thù giảm đi so với ban đầu thì lập tức tấn công các kẻ thù còn lại bằng tổng sát thương. Pow: 15 HP: 200
[Odds:250][SA:84] Untouchable I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:60%] Tự gia tăng một lương DEF cố định. Pow: 15 HP: 1000
[Odds:310][SA:102] Storm of Swords I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:70%] Tấn công tất cả kẻ thù, đồng đội, Army. Pow: 25 HP: 700
[Odds:380][SA:80] Falling Angel I [ACTIVE][DARK PHYSIC][PoH:60%] Dùng 1 lần. Hóa thân thành Đọa lạc thiên sứ hủy diệt hoàn toàn 1 mục tiêu. Mục tiêu bị hạ gục không thể hồi sinh. Pow: 30 HP: 1000
SPECIAL
[Odds:210][SA:94] “Fear Me!” [ACTIVE][SPECIAL][PoH:85%] “Hãy kinh sợ ta” lập tức vô hiệu hóa mọi kỹ năng đỡ đòn/chống lại sát thương của 1 mục tiêu có PoH thấp hơn.
[Odds:210][SA:94] "I Am Unstoppable!" [ACTIVE][SPECIAL][PoH:80%] Trong 3 Phase sử dụng kỹ năng không tiêu hao HP, MP. Sử dụng khi không đủ điều kiện sử dụng bất cứ kỹ năng MAGIC/PHYSIC nào.
[Odds:512][SA:120] "I Am the God!" [ACTIVE][SPECIAL][PoH:95%] Nếu có thể sử dụng cùng 1 Phase với "I Am Unstoppable!", miễn dịch mọi sát thương trong 3 Phase đó.
|
|